Hello
Phòng Bán Hàng Trực Tuyến
Điện thoại: (024) 3516.0888 – 1900 0323 (phím 1)
Showroom 49 Thái Hà - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: (024) 3563.9488 – 1900 0323 (phím 2)
Phòng Dự Án Và Doanh Nghiệp
Điện thoại: (024) 0919.917.001– 1900 0323 (phím 3)
An Phát 84T/14 Trần Đình Xu – TP HCM
Điện thoại: (028) 3838.6576 – (028).3838.6569
Tư Vấn Trả Góp
Điện thoại: 1900.0323 phím 4 – 0936.021.377
Hỗ Trợ Kĩ Thuật
Điện thoại: 1900.0323 phím 5 - 0902.118.180 hoặc 090.218.5566
Hỗ Trợ Bảo Hành
Điện thoại: 1900.0323 phím 6 - 0918.420.480
Khách hàng Online
Khách hàng Showroom Hà Nội
◆ 49 Thái Hà
Hotline - 0918.557.006◆ 151 Lê Thanh Nghị
Hotline - 0983.94.9987◆ 63 Trần Thái Tông
Hotline - 0862.136.488◆ Bắc Ninh
Hotline - 0972.166.640Khách hàng Showroom TP.HCM
◆158-160 Lý Thường Kiệt
Hotline - 0917.948.081◆ 330-332 Võ Văn Tần
Hotline - 0931.105.498Khách hàng Doanh nghiệp - Dự án
Phóng to Hình sản phẩm
1 / 1
Đặc tính kỹ thuật của Vigor2920FVn |
||
Giao diện |
LAN |
4-cổng RJ45 10/100/1000 Base-TX |
WAN |
.1-Cổng RJ45 10/100/1000 Base-T |
|
1-cổng USB 2.0(cho máy in hoặc USB 3.5G Modem) |
||
1 nút Factory Reset |
||
3- anten wireless |
||
2 port FXS, RJ11 |
||
1 nút wireless on/off/WPS |
||
Đèn LED trạng thái |
ACT |
|
WLAN |
||
DoS |
||
USB |
||
WAN1 |
||
WAN2 |
||
Phone1 |
||
Phone2 |
||
CSM |
||
Link |
||
Data |
||
Tính năng USB |
Kết nối đến máy in (Printer Server), USB Disk (FTP Server), |
|
Modem HSDPA 3G (Loadbalance hoặc dự phòng) |
||
WAN protocol |
PPPoE/ DHCP Client/ PPTP/ Static IP/ L2TP/BPA |
|
WAN 802.1q |
VLAN 802.1q trên WAN Port, 8 VLAN ID Groups cho 2 WAN |
|
Hỗ trợ |
IEEE 802.3 10Base-T |
|
IEEE 802.3u 100Base-TX/FX |
||
IEEE 802.1p Priority |
||
IEEE 802.1Q Tag/Untag VLAN (cho WAN) |
||
IEEE 802.1Q Tag/Untag VLAN (cho WAN) |
||
NAT |
||
RIP2 |
||
Wireless |
Wireless chuẩn IEEE802.11 b/g/n |
|
Hỗ trợ 4 SSID đồng thời cho máy tính. |
||
Điều khiển việc truy cập Wireless Client dựa trên SSID |
||
Cô lập giữa các máy tính trong cùng một SSID |
||
Cô lập giữa các máy tính Wireless với remote dial-in và LAN to LAN VPN |
||
Cô lập các máy tính wireless với mạng LAN |
||
Điều khiển tốc độ Up/Down của wireless trên từng SSID |
||
Thể hiện danh sách Wireless Client. |
||
Mã hóa 64/128-bit WEP/WPA/WPA2 |
||
802.1x chứng thực Radius server. |
||
Hỗ trợ lọc MAC address trên từng SSID. |
||
Ẩn SSID |
||
Cho phép Wireless Client tự động kết nối đến Access Point (WPS) |
||
WDS: Bidge mode/ Repeater mode/ AP mode đồng thời. |
||
AP Discovery. |
||
Lập lịch tắt bật wireless. WMM (Wi-Fi Multimedia) cho phép các dịch vụ như IPTV, Video conference …kết nối thông qua Wireless |
||
Voip |
2 cổng VoIP dạng FXS - nối trực tiếp 2 điện thoại bàn hoặc ngõ trung kế C/O của Tổng đài PBX |
|
Giao thức : SIPv2 (RFC-3261) / RTP / RTCP |
||
Mỗi port VoIP sử dụng được tới 12 SIP server nhà cung cấp dịch vụ VoIP |
||
Lọc tiếng dội đường dây G.168 |
||
Automatic Gain Control |
||
Cung cấp SRTP/ZRTP cho bảo mật cuộc gọi |
||
Bộ đệm (180ms) |
||
Đặc tính CODEC:
|
||
Cung cấp tone mời gọi DTMF, Dial, Busy, Ring Back, Call Progress |
||
In Band |
||
Out Band (RFC-2833) |
||
SIP Info |
||
Dịch vụ bổ sung: Giữ/nhận cuộc gọi
|
||
Dial Plan :
|
||
Tính năng VPN |
VPN Pass-through |
|
VPN server:
|
||
Tính năng mạng |
Throughput WAN1/WAN2 là 95/150Mbps downstream/upstream |
|
Support NAT-T, Multi-NAT, Auto NAT Loopback, DMZ, Port Redirection, Open Ports, Pass-through (VPN, VoIP, NetMeeting, MSN Messenger, ICQ, Quake, …ect) |
||
Hỗ trợ 8 IP Alias / NAT Pool trên mỗi WAN |
||
Hỗ trợ cùng lúc IP for Route/ IP for NAT trên cổng LAN |
||
Hỗ trợ Triple Play, VLAN Tag/Untag. Cùng lúc truy cập được các dịch vụ IPTV, Data, VoIP trên cùng 1 đường truyền. |
||
Bridge các dịch vụ từ Internet hay VLAN từ WAN xuống port LAN |
||
SIP ALG (hỗ trợ các thiết bị VoIP nằm sau NAT) |
||
Dynamic DNS (tích hợp 13 nhà cung cấp DDNS) |
||
IP routing: RIP2, and static routing |
||
RFC2684 (RFC1483) Routed |
||
PPPoE client |
||
DHCP client, server & relay (RFC2131) |
||
DNS cache and proxy |
||
Multihoming (IP Aliasing) |
||
Dynamic DNS |
||
SNTP client |
||
Lập lịch (scheduling) |
||
RADIUS client |
||
UpnP |
||
Bind IP to MAC Address |
||
IP Multicast IGMP proxy/snooping |
||
Wake-On-Lan, khởi động máy tính từ xa qua mạng Internet |
||
MAC Aging (giới hạn thời gian lưu giữ MAC address trong Cache) |
||
Thêm/ xóa MAC address trong ARP Table |
||
IP ARP Accept (chấp nhận MAC address không hợp lệ trong chế độ Static or DHCP on WAN) |
||
Điều chỉnh tốc độ trên từng cổng LAN (10,100 half/full duplex) |
||
Điều chỉnh tốc độ trên từng cổng LAN (10,100 half/full duplex) |
||
Port Sniff trên LAN Port |
||
Giới hạn số lượng MAC Address được học trong NAT mode |
||
Tự động phát hiện những thiết bị bên ngoài kết nối đến. |
||
Quản lý băng thông |
Người dùng có thể định nghĩa lưu lượng theo từng dịch vụ (Class-base bandwidth guarantee) |
|
Rule-based classification (IP/Port/DiffServ Code Point) 4 cấp độ ưu tiên cho cả 2 chiều (Inbound / outbound) |
||
Mượn băng thông của các dịch vụ khác (Bandwidth borrowed). |
||
Giới hạn băng thông và Session cho từng IP trong mạng |
||
DiffServ Code Point Classifying |
||
IEEE 802.1p prioritization |
||
Show session/ Data Flow Monitor (giúp admin xác định máy tính bị nhiễm virus, hay những lý do khác làm mạng hoạt động chậm, treo) |
||
Hardware Acceleration (tăng tốc phần cứng) |
||
Tường lửa |
CSM (Content Security Management) for IM/P2P Application
|
|
RIP blocking Stateful Packet Inspection |
||
Policy-Based IP Packet Filter |
||
IP Address Anti-Spoofing |
||
IP Address Anti-Spoofing |
||
DoS/ DDoS Protection User-configurable IP packet filtering. |
||
URL filtering |
||
Time Scheduler (parental control) |
||
DMZ/IP |
||
VPN pass-through |
||
User Management: quản lý việc truy nhập internet của người dùng |
||
Lọc nội dung |
Khóa URL với dãy loại trừ, Black List/White List |
|
Khóa theo từ khóa |
||
Java / ActiveX/ Cookies/Zip/EX E Blocking |
||
Khóa các file thực thi/ file nén/ file Multimedia |
||
Lập thời gian khóa |
||
Lọc Web với CSM |
||
Quản lý |
|
|
Môi trường |
|
|
Kích thước |
L22.0*W16.0*H3.6 (cm |
|
Nguồn điện |
AC 115V ~ 230V, DC 12 - 15V, Max: power: 10 Watt |
|
Bảo hành |
CPE được bảo hành 12 tháng kể từ ngày bàn giao trang thiết bị |
Giá khuyến mại: | Liên hệ [Giá đã có VAT] |
🎁Từ 1/6 đến 30/6/2025 quét QR Code thanh toán giảm ngay tới 1.000.000đ Xem chi tiết |
Có 0 người đã đăng ký nhận thông tin. Xem Danh sách
người đã đăng ký nhận thông tin
XHọ tên | Số điện thoại | Thời gian đăng ký |
---|
Chấp nhận thanh toán:
Mua hàng Online toàn quốc:
(Hotline: 1900.0323 - Phím 1 hoặc 0913.367.005)
Hiện đang có tại showroom:
Trợ giúp
MUA HÀNG NHANH CHÓNG, TIỆN LỢI
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Vigor 2920FVN Unified Security Firewall - Dual-WAN: 1 Wan giga, Tính năng thiết lập cân bằng tải, chỉ định các dịch vụ đi theo từng WAN cụ thể - Khả năng thiết lập băng thông theo yêu cầu (BoD (Bandwidth on Demand), Kết nối dự phòng 1 trong 2 LAN bị gián đoạn - 4 cổng LAN port giga với kết nối mạng LAN ảo VLAN, giới hạn băng thông - VPN sever với 32 kênh VPN đồng thời, dễ dàng kết nối giữa các chi nhánh với văn phòng, người sử dụng với văn phòng - Tên miền động; multi-NAT; Máy chủ DHCP, DNS cache & proxy. - Quản lý băng thông: Quản lý băng thông theo ý muốn, vay mượn băng thông khi cần sử dụng, tự động dò tìm tốc độ WAN, giới hạn băng thông và Phiên cho từng máy - Điều khiển Internet, giới hạn truy cập internet - Tường lửa: Lọc gói thông tin IP, chống DoS, DDoS , Quản lý bảo mật CSM , Gán IP cố định theo địa chỉ MAC ... - Thông báo bằng email và ghi nhật ký thông qua phần mềm Syslog alert - Quản lý SNMP với MIB – II - Khả năng chịu tải
HỎI ĐÁP
0 đ
0 đ
Thiết bị cân bằng tải DrayTek Vigor2927 (V2927)
Giá khuyến mãi: 4.250.000 đ
0 đ
0 đ
0 đ
0 đ
Thiết bị cân bằng tải Draytek Vigor2915Fac Fiber Wireless VPN (V2915Fac)
Giá khuyến mãi: 4.150.000 đ
0 đ
0 đ
0 đ
0 đ
DrayTek VigorSwitch P2282x Layer 2+ (24 gigabit POE _SFP+ 10G)
Giá khuyến mãi: 13.150.000 đ
0 đ
0 đ
0 đ
0 đ
Thiết bị mạng DrayTek VigorSwitch G2282x
Giá khuyến mãi: 7.350.000 đ
0 đ
0 đ
0 đ
0 đ
Thiết bị chia mạng DrayTek VigorSwitch G2540xs Switch 54 cổng (6 cổng 1/10Gigabit slot SFP+) Layer2+ Managed Gigabit
Giá khuyến mãi: 15.450.000 đ
0 đ
0 đ
0 đ
0 đ
Thiết bị cân bằng tải Draytek Vigor 2926 Plus (-chịu tải 80 - 100 máy)
Giá khuyến mãi: 3.650.000 đ
0 đ
0 đ
0 đ
0 đ
Thiết bị mạng DrayTek VigorSwitch G1282 (24 port LAN Gigabit +4 SFP port gigabit)
Giá khuyến mãi: 4.895.000 đ
0 đ
0 đ
DrayTek VigorSwitch P1282
Giá khuyến mãi: 11.950.000 đ
0 đ
0 đ
0 đ
0 đ
DrayTek VigorSwitch P2100
Giá khuyến mãi: 4.390.000 đ
0 đ
0 đ
0 đ
0 đ
Thiết bị cân bằng tải DrayTek Vigor2927Fac (V2927Fac)
Giá khuyến mãi: 5.350.000 đ
0 đ
0 đ
Đặc tính kỹ thuật của Vigor2920FVn |
||
Giao diện |
LAN |
4-cổng RJ45 10/100/1000 Base-TX |
WAN |
.1-Cổng RJ45 10/100/1000 Base-T |
|
1-cổng USB 2.0(cho máy in hoặc USB 3.5G Modem) |
||
1 nút Factory Reset |
||
3- anten wireless |
||
2 port FXS, RJ11 |
||
1 nút wireless on/off/WPS |
||
Đèn LED trạng thái |
ACT |
|
WLAN |
||
DoS |
||
USB |
||
WAN1 |
||
WAN2 |
||
Phone1 |
||
Phone2 |
||
CSM |
||
Link |
||
Data |
||
Tính năng USB |
Kết nối đến máy in (Printer Server), USB Disk (FTP Server), |
|
Modem HSDPA 3G (Loadbalance hoặc dự phòng) |
||
WAN protocol |
PPPoE/ DHCP Client/ PPTP/ Static IP/ L2TP/BPA |
|
WAN 802.1q |
VLAN 802.1q trên WAN Port, 8 VLAN ID Groups cho 2 WAN |
|
Hỗ trợ |
IEEE 802.3 10Base-T |
|
IEEE 802.3u 100Base-TX/FX |
||
IEEE 802.1p Priority |
||
IEEE 802.1Q Tag/Untag VLAN (cho WAN) |
||
IEEE 802.1Q Tag/Untag VLAN (cho WAN) |
||
NAT |
||
RIP2 |
||
Wireless |
Wireless chuẩn IEEE802.11 b/g/n |
|
Hỗ trợ 4 SSID đồng thời cho máy tính. |
||
Điều khiển việc truy cập Wireless Client dựa trên SSID |
||
Cô lập giữa các máy tính trong cùng một SSID |
||
Cô lập giữa các máy tính Wireless với remote dial-in và LAN to LAN VPN |
||
Cô lập các máy tính wireless với mạng LAN |
||
Điều khiển tốc độ Up/Down của wireless trên từng SSID |
||
Thể hiện danh sách Wireless Client. |
||
Mã hóa 64/128-bit WEP/WPA/WPA2 |
||
802.1x chứng thực Radius server. |
||
Hỗ trợ lọc MAC address trên từng SSID. |
||
Ẩn SSID |
||
Cho phép Wireless Client tự động kết nối đến Access Point (WPS) |
||
WDS: Bidge mode/ Repeater mode/ AP mode đồng thời. |
||
AP Discovery. |
||
Lập lịch tắt bật wireless. WMM (Wi-Fi Multimedia) cho phép các dịch vụ như IPTV, Video conference …kết nối thông qua Wireless |
||
Voip |
2 cổng VoIP dạng FXS - nối trực tiếp 2 điện thoại bàn hoặc ngõ trung kế C/O của Tổng đài PBX |
|
Giao thức : SIPv2 (RFC-3261) / RTP / RTCP |
||
Mỗi port VoIP sử dụng được tới 12 SIP server nhà cung cấp dịch vụ VoIP |
||
Lọc tiếng dội đường dây G.168 |
||
Automatic Gain Control |
||
Cung cấp SRTP/ZRTP cho bảo mật cuộc gọi |
||
Bộ đệm (180ms) |
||
Đặc tính CODEC:
|
||
Cung cấp tone mời gọi DTMF, Dial, Busy, Ring Back, Call Progress |
||
In Band |
||
Out Band (RFC-2833) |
||
SIP Info |
||
Dịch vụ bổ sung: Giữ/nhận cuộc gọi
|
||
Dial Plan :
|
||
Tính năng VPN |
VPN Pass-through |
|
VPN server:
|
||
Tính năng mạng |
Throughput WAN1/WAN2 là 95/150Mbps downstream/upstream |
|
Support NAT-T, Multi-NAT, Auto NAT Loopback, DMZ, Port Redirection, Open Ports, Pass-through (VPN, VoIP, NetMeeting, MSN Messenger, ICQ, Quake, …ect) |
||
Hỗ trợ 8 IP Alias / NAT Pool trên mỗi WAN |
||
Hỗ trợ cùng lúc IP for Route/ IP for NAT trên cổng LAN |
||
Hỗ trợ Triple Play, VLAN Tag/Untag. Cùng lúc truy cập được các dịch vụ IPTV, Data, VoIP trên cùng 1 đường truyền. |
||
Bridge các dịch vụ từ Internet hay VLAN từ WAN xuống port LAN |
||
SIP ALG (hỗ trợ các thiết bị VoIP nằm sau NAT) |
||
Dynamic DNS (tích hợp 13 nhà cung cấp DDNS) |
||
IP routing: RIP2, and static routing |
||
RFC2684 (RFC1483) Routed |
||
PPPoE client |
||
DHCP client, server & relay (RFC2131) |
||
DNS cache and proxy |
||
Multihoming (IP Aliasing) |
||
Dynamic DNS |
||
SNTP client |
||
Lập lịch (scheduling) |
||
RADIUS client |
||
UpnP |
||
Bind IP to MAC Address |
||
IP Multicast IGMP proxy/snooping |
||
Wake-On-Lan, khởi động máy tính từ xa qua mạng Internet |
||
MAC Aging (giới hạn thời gian lưu giữ MAC address trong Cache) |
||
Thêm/ xóa MAC address trong ARP Table |
||
IP ARP Accept (chấp nhận MAC address không hợp lệ trong chế độ Static or DHCP on WAN) |
||
Điều chỉnh tốc độ trên từng cổng LAN (10,100 half/full duplex) |
||
Điều chỉnh tốc độ trên từng cổng LAN (10,100 half/full duplex) |
||
Port Sniff trên LAN Port |
||
Giới hạn số lượng MAC Address được học trong NAT mode |
||
Tự động phát hiện những thiết bị bên ngoài kết nối đến. |
||
Quản lý băng thông |
Người dùng có thể định nghĩa lưu lượng theo từng dịch vụ (Class-base bandwidth guarantee) |
|
Rule-based classification (IP/Port/DiffServ Code Point) 4 cấp độ ưu tiên cho cả 2 chiều (Inbound / outbound) |
||
Mượn băng thông của các dịch vụ khác (Bandwidth borrowed). |
||
Giới hạn băng thông và Session cho từng IP trong mạng |
||
DiffServ Code Point Classifying |
||
IEEE 802.1p prioritization |
||
Show session/ Data Flow Monitor (giúp admin xác định máy tính bị nhiễm virus, hay những lý do khác làm mạng hoạt động chậm, treo) |
||
Hardware Acceleration (tăng tốc phần cứng) |
||
Tường lửa |
CSM (Content Security Management) for IM/P2P Application
|
|
RIP blocking Stateful Packet Inspection |
||
Policy-Based IP Packet Filter |
||
IP Address Anti-Spoofing |
||
IP Address Anti-Spoofing |
||
DoS/ DDoS Protection User-configurable IP packet filtering. |
||
URL filtering |
||
Time Scheduler (parental control) |
||
DMZ/IP |
||
VPN pass-through |
||
User Management: quản lý việc truy nhập internet của người dùng |
||
Lọc nội dung |
Khóa URL với dãy loại trừ, Black List/White List |
|
Khóa theo từ khóa |
||
Java / ActiveX/ Cookies/Zip/EX E Blocking |
||
Khóa các file thực thi/ file nén/ file Multimedia |
||
Lập thời gian khóa |
||
Lọc Web với CSM |
||
Quản lý |
|
|
Môi trường |
|
|
Kích thước |
L22.0*W16.0*H3.6 (cm |
|
Nguồn điện |
AC 115V ~ 230V, DC 12 - 15V, Max: power: 10 Watt |
|
Bảo hành |
CPE được bảo hành 12 tháng kể từ ngày bàn giao trang thiết bị |
Vigor 2920FVN Unified Security Firewall - Dual-WAN: 1 Wan giga, Tính năng thiết lập cân bằng tải, chỉ định các dịch vụ đi theo từng WAN cụ thể - Khả năng thiết lập băng thông theo yêu cầu (BoD (Bandwidth on Demand), Kết nối dự phòng 1 trong 2 LAN bị gián đoạn - 4 cổng LAN port giga với kết nối mạng LAN ảo VLAN, giới hạn băng thông - VPN sever với 32 kênh VPN đồng thời, dễ dàng kết nối giữa các chi nhánh với văn phòng, người sử dụng với văn phòng - Tên miền động; multi-NAT; Máy chủ DHCP, DNS cache & proxy. - Quản lý băng thông: Quản lý băng thông theo ý muốn, vay mượn băng thông khi cần sử dụng, tự động dò tìm tốc độ WAN, giới hạn băng thông và Phiên cho từng máy - Điều khiển Internet, giới hạn truy cập internet - Tường lửa: Lọc gói thông tin IP, chống DoS, DDoS , Quản lý bảo mật CSM , Gán IP cố định theo địa chỉ MAC ... - Thông báo bằng email và ghi nhật ký thông qua phần mềm Syslog alert - Quản lý SNMP với MIB – II - Khả năng chịu tải
ĐÁNH GIÁ VÀ NHẬN XÉT