Màn Hình Máy Tính Dell S2721HGF
Best Gaming Curved Monitor For Entry Level
Chỉ với số tiền khoảng hơn 5 triệu đồng, tương đương với mức giá khoảng hơn 250$, các bạn đã có thể sở hữu ngay một chiếc Màn hình máy tính Dell S2721HN hoặc Màn hình máy tính Dell S2721H trong năm nay 2020-2021. Một trong những Màn hình máy tính màu trắng 27.0 inch đầu tiên của hãng Dell sở hữu một ngôn ngữ thiết kế cực kỳ sang trọng và tinh tế phù hợp với mọi không gian văn phòng trong doanh nghiệp và gia đình.
Vậy với số tiền khoảng hơn 5 triệu đồng đó, các bạn có thể sở hữu được một chiếc Màn hình gaming 27.0 inch nào của hãng Dell không ? Câu trả lời cho câu hỏi ngẫu nhiên này là có. Vậy tên gọi tên gọi của chiếc màn hình 27.0 inch đó là gì ? Thiết kế và tính năng của nó ra sao ? An Phát Computer sẽ giới thiệu đến các bạn chiếc Màn hình Dell đó ngay bây giờ, đó chính là chiếc Màn hình máy tính Dell S2721HGF. Một trong những chiếc màn hình gaming giá mềm ấn tượng nhất trong năm 2021 này.
Dell S Series luôn mang đến cho người dùng một cái nhìn sâu sắc về một ngôn ngữ thiết kế ngay từ bề ngoài vỏ hộp. Toàn bộ bề ngoài vỏ hộp được thiết kế đậm chất màn hình máy tính cao cấp với hai tông màu chủ đạo là trắng, đen cùng Logo DELL màu xanh dương tròn trịa.
Ở ngay kế bên phải của chiếc vỏ hộp này, nó cho các bạn biết thêm một số thông tin quan trọng về xuất sứ (Made in China), mã số đăng ký (S/N), mã thẻ dịch vụ (Service Tag) và ngày tháng sản xuất (Manufactured Date) cùng với một số thông tin khác như là Qty và Cust PO.
Còn ngay kế bên trái của chiếc vỏ hộp này, nó cho các bạn biết thêm một số thông tin chính thức về tính năng đặc trưng bao gồm tấm nền VA, tần số 144Hz, phản hồi 1ms, kích thước 27”, phân giải FHD, ba viền siêu mỏng cùng công nghệ đồng bộ tương thích NVIDIA G-SYNC Compatible và công nghệ đồng bộ cao cấp AMD FreeSync Premium.
Và cuối cùng, mặt sau của chiếc vỏ hộp sẽ cho các bạn biết về một vài môt tả thiết kế của chiếc màn hình máy tính Dell S2721HGF này như là “Fast, tear-free and truly immersive gameplay”.
Hình ảnh đầu tiên ngay trước mắt các bạn, chính là chân dụng thực tế của chiếc màn hình máy tính Dell S2721HGF với kích thước tiêu chuẩn 27.0 inch, tấm nền VA, độ cong 1500R, phân giải 1920*1080, tỉ lệ 16:9, tần số 144Hz, phản hồi 1ms (GTG) cùng với độ sâu màu sắc lên tới 16.8 triệu màu và độ sáng màn hình 350 cd/m2 (Typical).
Đây chính là chiếc màn hình máy tính chơi game 27.0” siêu cong giá mềm nhất, ngon lành nhất và ấn tượng nhất của Dell trong dòng S Series sau nhiều năm nghiên cứu và phát triển. Nó không những mang đến cho các bạn một góc nhìn bao quát, sắc nét và chân thực mà nó còn sở hữu một thiết kế cực kỳ thân thiện, hiện đại và độc đáo cùng các cổng kết nối tiện nghi, thông dụng. Chính vì vậy mà Dell S2721HGF luôn luôn xứng đáng là một trong những chiếc màn hình gaming tốt nhất hiện nay (2020-2021). Và nó cũng được liệt kê vào trong Top 5 Màn Hình 27 Inch Gaming Siêu Cong Tuyệt Vời Giá Dưới 6 Triệu.
Và nếu các bạn đã hiểu ý nghĩa tên gọi sản phẩm của chiếc màn hình máy tính Dell S2721HN và Dell S2721H trước đó rồi tên gọi sản phẩm của chiếc màn hình máy tính này sẽ chỉ khác biệt một chút. Đó là ký tự S tượng trưng cho dòng màn hình cao cấp S Series, con số 2721 tượng trưng cho kích thước màn hình 27.0 inch và thời gian sản xuất hướng tới năm 2021. Còn ký tự HGF cuối cùng sẽ tượng trưng cho 3 chức năng của chiếc màn hình gaming này là HDMI, G-SYNC và FreeSync.
Toàn bộ phần vỏ bên ngoài của chiếc màn hình máy tính Dell S2721HGF này được đúc kết bằng nhựa cứng phủ sần với tông màu chủ đạo màu đen duy nhất. Còn phần khung vỏ bên trong là các khớp nối bằng kim loại chắn chắn. Các khớp nối kim loại này chủ yếu tập trung vào phần bên bo mạch bên trong, khung chân bên trong và phần bên dưới chân đế.
Chính vì vậy mà trọng lượng của chiếc màn hình máy tính Dell S2721HGF này có cân nặng là 8.86 Kg. Trong đó, cân nặng của phần màn hình siêu cong là 4.06 Kg và cân nặng của phần chân đế khổng lồ là 4.80 Kg.
Không những thế, các bạn còn có thể nâng ngửa và hạ thấp khung màn này theo hai góc tiêu chuẩn để điều chỉnh phù hợp với mắt nhìn và áng sáng trong căn phòng của các bạn.
Nó cho phép các bạn hạ khung màn xuống một góc thấp vừa đủ là -5 độ (85) và đẩy khung màn lên rất cao với một góc chéo là +21 độ (111).
Chính vì vậy mà khoảng cách nâng ngửa và hạ thấp từ vị trí thấp nhất cho tới vị trí cao nhất của chiếc màn hình máy tính Dell S272HGF là 26 độ (85 độ thấp đến 111 độ cao).
Ngoài ra, các bạn còn có thể nâng lên và hạ xuống toàn bộ khung nền màn hình Dell này từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất theo khoảng cách 100mm (10 cm) nhờ vào thiết kế trục nâng linh hoạt.
Kết thúc phần đặc tính thiết kế và trước khi đến với phần mục hướng dẫn lắp đặt và hướng dẫn sử dụng, An Phát Computer xin điểm danh cho các bạn về một số khu vực quan trọng ở mặt sau của chiếc màn hình máy tính Dell S2721HGF này.
Khu vực đầu tiên ở mặt sau của chiếc màn hình máy tính Dell S2721HGF này, chính là khu vực thông số kỹ thuật cơ bản. Nó được đặt vào chính giữa khung màn nơi gần với các cổng cắm tín hiệu màn hình và cổng cắm nguồn điện. Ở khu vực này, các bạn có thể thấy được một số thông tin như là Flat Panel Monitor, Input Rating, Made in China, Manufactured Date kèm theo các thông tin khác như Service Tag, Express SVC Code và S/N.
Khu vực thứ 2 ở mặt sau của Dell S2721HGF, chính là khu vực các cổng cắm kết nối. Nó được đặt vào ngay phía bên trên nơi gần với khu vực thông số kỹ thuật. Các cổng cắm của Dell S2721HGF bao gồm 2*HDMI 1.4 ports, 1*DisplayPort, 1*Headphone port, 1*Stand lock (M3*6mm) và một cổng cắm nguồn điện ở bên đối diện 1*Power connector.
Ngoài các cổng cắm kết nối tín hiệu màn hình ở trên, thì Dell S2721HGF còn cung cấp thêm cho các bạn một cổng khóa màn hình 1*Security lock slot (Kensington). Các bạn sẽ cần phải trang bị thêm cho mình một bộ khóa nếu muốn bảo vệ nó một cách an toàn.
Ngoại trừ bộ khóa màn hình Kengsington và dây cáp tín hiệu DisplayPort mà các bạn sẽ cần phải trang bị thêm cho mình thì Dell S2721HGF cũng cung cấp đầy đủ cho các bạn khi mua chiếc màn hình máy tính này.
Một sợi dây cáp kết nối HDMI to HDMI cực kỳ đầy đặn với chiều dài dây là 1.8m. Nó hỗ trợ độ phân giải tối đa cho một chiếc màn hình máy tính là 3840*2160 @ 60Hz. Một sợi dây nguồn hai chân màu đen phổ thông với chiều dài dây là 1.5m.
Khu vực cuối cùng, chính là hệ thống tản nhiệt của Dell S2721HGF. Nó được đặt vào vị trí cao nhất phía trên màn hình nơi gần với Logo Dell.
Hướng Dẫn Lắp Đặt
Bước 1: Sau khi các bạn đã mở hộp sản phẩm, các bạn sẽ thấy rằng chiếc màn hình phẳng 27.0 inch này chưa được lắp đặt chân đế.
Bước 2: Các bạn sẽ cần chuẩn bị phụ kiện là phần cổ chân như hình ảnh ở phía trên. Ở phía bên dưới phần cổ chân này, các bạn sẽ thấy được một ren ốc chốt chính ở giữa. Đây chính là vị trí ren ốc xoay chốt mà các bạn sẽ cần phải lắp vào chân đế. Còn ở phía trên, các bạn sẽ thấy được hai chốt lẫy bằng sắt. Đó sẽ là vị trí chốt lẫy mà các bạn cần phải gắn chặt vào chốt lẫy màn hình.
Bước 3: Sau tất cả các bước thì các bạn đã có một khung chân hoàn hình như hình ảnh bên trên. Đến bước cuối cùng, các bạn sẽ phải đưa cả bộ phận khung chân này vào thẳng chốt lẫy của màn hình.
Bước 4: Các bạn tiến hành kết nối toàn bộ dây cáp tín hiệu màn hình với thiết bị của các bạn và luồn toàn bộ những dây cáp đó qua khe như trên hình ảnh. Ngoài ra, nếu các bạn có mong muốn treo chiếc màn hình máy tính Dell 2721HGF này lên trên tường thì các bạn chỉ cần tháo phần chân đế và tháo 4 con ốc ở trên. Sau đó, các bạn trang bị thêm cho nó một bộ khung giá đỡ treo tường với kích thước 100mm*100mm khung vuông theo tiêu chuẩn màn hình VESA (Video Electronics Standards Association).
Toàn bộ hệ thống điều khiển của chiếc màn hình máy tính Dell S2721HGF này được tập trung vào 5 nút điều khiển chính thức phía sau cánh phải màn hình cùng 1 nút nguồn khởi động bên dưới.
Ngay sau đây, An Phát Computer sẽ hướng dẫn các bạn thiết lập đầy đủ chi tiết về toàn bộ chức năng của chiếc màn hình máy tính Dell S2721HGF này.
1-[Menu]
2-[Exit]
3-[Shortcut key: Preset Modes]
4-[Shortcut key: Dark Stabilizer]
5-[Shortcut key: Brightness/Contrast]
Ngay sau khi các bạn nhấn vào 1 trong 4 nút bấm Menu Joystick thì hệ thống điều khiển của Dell S2721HGF (OSD Status Bar) sẽ hiện ra 4 điều hướng đã được thiết lập từ trước bao gồm:
Preset Mode: Standard
AMD FreeSync: On
Response Time: Fast
Dark Stablilizer: 0
_OSD
~Game
+Preset Modes
Chức năng này được sử dụng để lựa chọn chế độ màu sắc hiển thị màn hình theo các chế độ có sẵn bao gồm Standard, FPS, MOBA/RTS, RPG, SPORTS, Game1/Game2/Game3, ComfortView/ Warm, Cool, Custom Color).
.Standard
Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích trạng thái mặc định với các thông số cơ bản. Màu sắc hiển thị của chế độ này được đánh giá là màu trắng tiêu chuẩn.
.FPS
Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích thể loại trò chơi FPS. Màu sắc hiển thị của chế độ này được thay đổi sang màu trắng vàng nhạt. Người dùng sẽ tập trung vào tâm ngắm, nhân vật và thao tác di chuyển nhiều hơn trong trò chơi. Đặc biệt, ở chế độ hiển thị này, người dùng được phép điều chỉnh màu sắc màn hình theo chỉ số Hue và Saturation.
.MOBA/RTS
Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích thể loại trò chơi MOBA/RTS. Màu sắc hiển thị của chế độ này được thay đổi sang màu trắng xám nhạt. Người dùng sẽ tập trung vào cả môi trường và nhân vật trong trò chơi. Đặc biệt, ở chế độ hiển thị này, người dùng được phép điều chỉnh màu sắc màn hình theo chỉ số Hue và Saturation.
.RPG
Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích thể loại trò chơi RPG. Màu sắc hiển thị của chế độ này được thay đổi sang màu trắng xám nhạt. Tương tự như chế độ hiển thị RTS, người dùng sẽ tập trung vào cả môi trường và nhân vật trong trò chơi. Tuy nhiên, mật độ điểm ảnh trong mỗi hội thoại trò chơi sẽ được hiển thị sắc nét hơn so với chế độ hiển thị RTS. Đặc biệt, ở chế độ hiển thị này, người dùng được phép điều chỉnh màu sắc màn hình theo chỉ số Hue và Saturation.
.SPORTS
Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích thể loại trò chơi RPG. Màu sắc hiển thị của chế độ này được thay đổi sang màu trắng xám nhạt. Tương tự như chế độ hiển thị RTS, người dùng sẽ tập trung vào cả môi trường và nhân vật trong trò chơi. Toàn bộ không gian và nhân vật sẽ trở nên sống động hơn, mở rộng hơn và bao quát hơn.
.Game 1/ Game 2/ Game 3
Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích tùy chỉnh thiết lập màu sắc theo từng lựa chọn hồ sơ trò chơi khác nhau.
.ComfortView
Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích cách nhìn thoải mái. Màu sắc hiển thị của chế độ này được thay đổi sang màu trắng vàng đậm. Người dùng có thể sử dụng chế độ này để lướt mạng, đọc sách, độc báo và soạn thảo văn bản.
.Warm
Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích màu sắc ấm áp. Màu sắc hiển thị của chế độ này được thay đổi sang màu trắng vàng ấm.
.Cool
Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích màu sắc mát lạnh. Màu sắc hiển thị của chế độ này được thay đổi sang màu trắng xanh mát.
.Custom Color
Chế độ hiển thị này được thiết lập để dành cho người dùng yêu thích tùy chỉnh thủ công màu sắc theo 4 lựa chọn tông màu: Gain, Offset, Hue, Saturation.
+Game Enhance Mode
.Off: Chức năng được sử dụng để loại bỏ tính năng tăng cường thay đổi trong chò trơi.
.Timer: Chức năng này được sử dụng để kích hoạt hoặc vô hiệu thời gian hiển thị trên góc trên bên trái màn hình. Thời gian hiển thị sẽ trôi đi liên tục ngay sau khi trò chơi được bắt đầu.
.Frame Rate: Chức năng này được sử dụng để bật/tắt chỉ số FPS (Frame Per Second) của trò chơi. Tỉ lệ FPS của trò chơi càng cao thì chuyển động khung hình càng mượt hơn.
.Display Alignment: Chức năng này được sử dụng để ổn định sự liên kết các nội dung ghi hình từ nhiều màn hình hiển thị khác nhau.
+AMD FreeSync Premium
Chức năng đặc biệt này được sử dụng để bật/tắt công nghệ độc quyền AMD FreeSync Premium.
+Response Time
Chức năng này được sử dụng để thiết lập thời gian phản hồi màn hình theo 4 chế độ khác nhau là Fast, Super Fast, Extreme, MPRT. Ở chế độ MPRT, tỉ lệ làm tươi màn hình luôn ở mức 120Hz hoặc cao hơn. Khi chế độ MPRT được kích hoạt thì công nghệ AMD FreeSync Premium sẽ bị vô hiệu và ngược lại.
+Dark Stabilizer
Chức năng này được sử dụng để tăng cường khả năng hiển thị những tình huống bóng tối trong trò chơi theo 4 cấp độ từ 0 đến 3. Cấp độ càng cao thì khả năng hiển thị trong môi trường bóng tối sẽ trở nên tốt hơn.
+Hue
Chức năng này được sử dụng để thiết lập màu sắc màn hình hiển thị theo tông màu Hue.
+Saturation
Chức năng này được sử dụng để thiết lập màu sắc màn hình hiển thị theo tông màu Saturation.
+Reset Game
Chức năng này được sử dụng để khởi động lại toàn bộ thiết lập trong OSD Game.
~Brightness/Contrast
Chức năng này được sử dụng để tùy chỉnh tăng/giảm cường độ ánh sáng và cường độ tương phản trên màn hình hiển thị.
+Brightness: Tùy chỉnh thiết lập ánh sáng màn hình theo chỉ số 0% đến 100% (75/100 là chỉ số ánh sáng tiêu chuẩn với 1% mỗi lần tăng giảm).
+Contrast: Tùy chỉnh thiết lập tương phản màn hình theo chỉ số 0% đến 100% (75/100 là chỉ số ánh sáng tiêu chuẩn với 1% mỗi lần tăng giảm).
~Input Source
Chức năng này được sử dụng để tùy chỉnh tín hiệu đầu ra thiết bị trên màn hình hiển thị.
+DP: Lựa chọn tín hiệu kết nối màn hình theo cổng cắm DisplayPort.
+HDMI1: Lựa chọn tín hiệu kết nối màn hình theo cổng cắm HDMI1.
+HDMI2: Lựa chọn tín hiệu kết nối màn hình theo cổng cắm HDMI2.
+Auto Select: Lựa chọn chế độ tự động dò tìm tín hiệu kết nối màn hình.
+Reset Input Source: Khởi động lại toàn bộ thiết lập đầu vào màn hình.
~Display
Chức năng này được sử dụng để tùy chỉnh một số lựa chọn bổ sung trên màn hình hiển thị.
+Aspect Ratio: Lựa chọn tỉ lệ khung hình hiển thị màn hình theo 3 chế độ (Wide 16:9 / 4:3 / 5:4).
+Input Color Format: Lựa chọn màu sắc hiển thị màn hình theo 2 chế độ đặc biệt (RGB / YPbPr).
+Sharpness: Tùy chỉnh thiết lập mật độ sắc nét màn hình theo chỉ số từ 0% đến 100% (50% là mật độ sắc nét tiêu chuẩn / 10% mỗi lần tăng giảm).
+Reset Display: Khởi động lại toàn bộ thiết lập hiển thị màn hình.
~Audio
Chức năng này được sử dụng để tùy chỉnh mức độ âm lượng của thiết bị đầu ra trên màn hình hiển thị.
+Volume: Tùy chỉnh thiết lập mức độ âm lượng của hệ thống âm thanh hoặc hệ thống tai nghe theo chỉ số từ 0 đến 100.
+Reset Audio: Khởi dộng lại toàn bộ thiết lập âm lượng màn hình.
~Menu
Chức năng này được sử dụng để tùy chỉnh danh mục hệ thống điều khiển chức năng màn hình.
+Language: Lựa chọn ngôn ngữ hiển thị hệ thống điều khiển theo Tiếng Anh (English) và 7 ngôn ngữ ngoại quốc.
+Transparency: Tùy chỉnh thiết lập mật đột trong suốt hệ thống điều khiển màn hình theo chỉ số từ 0 đến 100% (20% là mật độ trong suốt tiêu chuẩn / 20% mỗi lần tăng giảm).
+Timer: Tùy chỉnh thiết lập thời gian hiển thị hệ thống điều khiển màn hình theo chỉ số từ 5s đến 60s (20s là thời gian tiêu chuẩn / 1s mỗi lần tăng giảm).
+Reset Menu: Khởi dộng lại toàn bộ thiết lập danh mục màn hình.
~Personalize
Chức năng này được sử dụng để tùy chỉnh thiết lập các nút phím tắt trong hệ thống điều khiển màn hình.
+Shortcut Key 1: Tùy chỉnh thiết lập chức năng phím tắt cho nút bấm bên ngoài SK1.
+Shortcut Key 2: Tùy chỉnh thiết lập chức năng phím tắt cho nút bấm bên ngoài SK2.
+Shortcut Key 3: Tùy chỉnh thiết lập chức năng phím tắt cho nút bấm bên ngoài SK3.
Toàn bộ chức năng phím tắt bao gồm Preset Modes, Game Enhance Mode, AMD FreeSync Premium, Dark Stablilizer, Brightness/Contrast, Input Source, Aspect Ratio, Volume.
+Power Button LED: Lựa chọn chế độ hiển thị đèn LED nút nguồn màn hình bên ngoài theo 2 chế độ (On in On Mode / Off in On Mode).
+Reset Personalization: Khởi động lại toàn bộ thiết lập phím tắt màn hình.
~Others
Chức năng này được sử dụng để tùy chỉnh thiệp lập một số chức năng nâng cao của màn hình.
+Display Info: Chức năng này được sử dụng để hiển thị thông tin, thông số và cấu hình mà các bạn đã thiết lập.
+DDC/CI (Display Data Channel / Command Interface): On / Off – Kích hoạt hoặc vô hiệu chức năng đồng bộ giữa màn hình máy tính và bộ vi xử lý đồ họa.
+LCD Conditioning: On / Off – Chức năng này được sử dụng để làm ổn định một số trường hợp lưu ảnh. Tùy thuộc vào mức độ lưu ảnh, chương trình có thể mất một khoảng thời gian để chạy.
+Firmware: XXXXXX
+Service Tag: XXXXXXX
+Reset Others: Khởi động lại toàn bộ thiết lập bổ sung.
+Factory Reset: Khởi dộng lại toàn bộ thiết lập tổng thể.
Brand, series, model
Brand | Dell
Model | S2721HGF
Model year | 2020
Display
Size class | 27.0 in (inches)
Diagonal | ~ 684.7 mm (millimeters)
Width | ~ 597.736 mm (millimeters)
Height | ~ 335.664 mm (millimeters)
Radius of Curvature | 1500 mm
Panel type | VA
Panel bit depth | 8 bits
Colors | 16777216 colors / 24 bits
Aspect ratio | ~ 1.778:1 / ~16:9
Resolution | 1920 x 1080 pixels / Full HD / 1080p
Pixel pitch | ~ 0.311 mm (millimeters)
Pixel density | ~ 81 pp (pixels per inch)
Display area | ~ 90.42 % (percent)
Backlight | W-LED
NTSC (1953) | ~ 83% (percent)
Brightness | ~ 350 cd/m2 (candela per square meter)
Static contrast | ~ 3000 : 1
Horizontal viewing angle | ~ 178o (degrees)
Vertical viewing angle | ~ 178o (degrees)
Minimum response time | ~ 4 ms (milliseconds)
Averge respone time | ~ 9 ms (milliseconds)
Coating | Anti-glare/Matte (3H) / > Response time – 1ms (MPRT – Motion Picture Response Time).
3D
3D | No
Frequencies
Vertical frequency (digital) | ~ 48 Hz – 144 Hz (hertz)
Power supply and consumption
110 V | ~ 100 V – 120 V (volts)
220V | ~ 220 V – 240 V (volts)
Alternating current frequency | ~ 50 Hz – 60 Hz (hertz)
Power consumption (sleep) | ~ 0.5 W (watts)
Power consumption (average) | ~ 27 W (watts)
Power consumption (maximum) | ~ 46 W (watts)
Dimensions, weight and color
Width | ~ 608.4 mm (millimeters)
Height | ~ 364.1 mm (millimeters)
Depth | ~ 96.3 mm (millimeters)
Weight | ~ 4.06 kg (kilograms)
Width and stand | ~ 608.4 mm (millimeters)
Height and stand | ~ 493.2 mm (millimeters)
Depth and stand | ~ 190.4 mm (millimeters)
Weight and stand | ~ 8.86 kg (kilograms)
Box weight | ~ 8.72 kg (kilograms)
Colors | > Black
Ergonomics
VESA mount | Yes
VESA interface | > 100 x 100 mm
Removable stand | Yes
Height adjustment | Yes
Height adjustment range | 100 mm
Landscape/portrait pivot | No
Left/right swivel | No
Forward/backward tilt | Yes
Forward tilt | ~ 5o (degrees)
Backward tilt | ~ 21o (degrees)
Camera
Camera | No
Connectivity
Connectivity | > 2 x HDMI 1.4 / 1 x DisplayPort 1.2 / > 1 x 3.5 mm Audio Out
Features
Features | > AMD FreeSync Premium / > Flicker-free technology / > Low Blue Light / > NVIDIA G-SYNC Compatible
Certificates, standards and licenses
Certificates, standards and licenses | > ENERGY STAR / > EPEAT / > TCO Certified / > RoHS
Operating and storage conditions
Operating temperature | ~ 0 oC – 40 oC (degrees Celsius)
Operation humidity | ~ 10% – 80% (percent)
Operating altitude | ~ 5000m (meters)
Storage temperature | ~ -20o C – 60o C (degrees Celsius)
Storage humidity | ~ 5 % – 90 % (percent)
Storage altitude | 12192m (meters)
➤ Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về Màn Hình Máy Tính Dell S2721HGF hãy để lại câu hỏi ngay bên dưới hoặc liên hệ ngay với đội ngũ chuyên viên tư vấn của An Phát Computer ngay nhé! Chúng tôi sẽ giúp bạn! (Hotline: 1900.0323 phím 6). Sản phẩm đang được bán ra tại An Phát Computer với mức giá khuyến mãi cực kỳ hấp dẫn chỉ còn 5.480.000 VNĐ.
Trả lời