Chip Laptop Mạnh Nhất Hiện Nay - Tổng kết đầu 2025

Hello

Hà Nội: 49 Thái Hà | 151 Lê Thanh Nghị và 63 Trần Thái Tông ● HCM: 158 - 160 Lý Thường Kiệt | 330-332 Võ Văn Tần ● Bắc Ninh: Số 51 Trần Hưng Đạo - Đại Phúc

DANH MỤC SẢN PHẨM

Chip Laptop Mạnh Nhất Hiện Nay - Tổng kết đầu 2025

22-01-2025, 4:46 pm

Trong năm 2024, việc tìm kiếm chip laptop mạnh nhất hiện nay trở thành một vấn đề được nhiều người dùng quan tâm. Từ những đối thủ quen thuộc như Intel, AMD đến các tên tuổi mới như Qualcomm, và Apple, những bước tiến trong công nghệ chip đã đốt phá những giới hạn trước đây.

Những chip laptop hiện đại không chỉ tăng cường hiệu năng xử lý, mà còn kéo theo sự phát triển vượt bậc về AI và đồ họa tích hợp. Các chip tốt nhất nay đều được trang bị NPU (Neural Processing Unit) để tăng cường tính năng AI, giúp tối ưu hóa các tác vụ hàng ngày và hiệu năng toàn diện. Dưới đây là danh sách những chip laptop mạnh nhất hiện nay, phân tích từng hãng và cách lựa chọn chip phù hợp nhất cho nhu cầu của bạn.

Bảng xếp hạng Top 100 CPU laptop cập nhật 2025

CPU

Điểm, xếp loại

Điểm đơn nhân*

Điểm đa nhân*

Số nhân*

Tiến trình*

AI*

Laptop

1. Apple M4 Max (16-Core)

93

(A+)

2,281

27,399

16 (12P + 4E)

3 nm

 

2. Apple M4 Pro (14-Core)

89

(A+)

2,269

23,435

14 (10P + 4E)

3 nm

MacBook Pro 16 inch M4 Pro 14-Core

3. Apple M4 Max (14-Core)

88

(A+)

2,190

22,836

14 (10P + 4E)

3 nm

MacBook Pro 14 inch M4 Max

MacBook Pro 16 inch M4 Max

4. Apple M4 Pro (12-Core)

84

(A+)

2,172

18,569

12 (8P + 4E)

3 nm

MacBook Pro 14 inch M4 Pro 12-Core

Mac Mini M4 Pro

5. Ryzen AI Max+ Pro 395

83

(A+)

2,190

33,031

16 (16P)

4 nm

 

6. Apple M3 Max

82

(A+)

1,950

24,020

16 (12P + 4E)

3 nm

MacBook Pro 16 inch M3 Max

7. Apple M2 Ultra

78

(A)

1,735

28,924

24 (16P + 8E)

5 nm

 

8. Ryzen 9 7945HX3D

77

(A)

1,956

33,538

16 (16P)

5 nm

Không

 

9. Intel Core Ultra 9 285H

76

(A)

2,030

23,982

16 (6P + 10E)

3 nm

 

10. Apple M4 (10-Core)

76

(A)

2,102

12,124

10 (4P + 6E)

3 nm

MacBook Pro 14 inch M4

iMac M4 24 inch

11. Intel Core i9 14900HX

76

(A)

2,181

31,893

24 (8P + 16E)

10 nm

Không

Lenovo Gaming Legion Pro 5 16IRX9 i9 14900HX

12. Ryzen 9 7945HX

76

(A)

1,951

34,333

16 (16P)

5 nm

Không

 

13. Ryzen AI 9 HX 370

75

(A)

2,035

23,786

12 (4P + 8E)

4 nm

 

14. Apple M4 (8-Core)

74

(A)

2,091

11,228

8 (4P + 4E)

3 nm

 

15. Intel Core i9 13980HX

74

(A)

2,193

31,174

24 (8P + 16E)

10 nm

Không

 

16. Ryzen AI 9 HX 375

73

(A)

1,988

21,712

12 (4P + 8E)

4 nm

 

17. Apple M3 Pro

73

(A)

1,977

15,106

12 (6P + 6E)

3 nm

MacBook Pro 14 inch M3 Pro

18. Intel Core Ultra 7 255H

71

(A)

2,029

20,510

16 (6P + 10E)

3 nm

 

19. Intel Core i9 13950HX

71

(A)

2,076

28,681

24 (8P + 16E)

10 nm

Không

 

20. Ryzen 9 7845HX

71

(A)

1,871

26,647

12 (12P)

5 nm

Không

 

21. Intel Core i9 13900HX

71

(A)

2,088

28,826

24 (8P + 16E)

10 nm

Không

Dell G15 5530 i9 13900HX

22. Apple M1 Ultra

71

(A)

1,510

23,841

20 (16P + 4E)

5 nm

MacBook Air 13 inch M1

23. Ryzen AI 9 365

69

(A)

2,007

19,752

10 (4P + 6E)

4 nm

 

24. Intel Core i7 14700HX

68

(B)

2,087

22,285

20 (8P + 12E)

10 nm

Không

MSI Gaming Sword 16 HX B14VFKG i7 14700HX

25. Snapdragon X Elite (X1E-84-100)

68

(B)

1,744

14,502

12 (12P)

4 nm

 

26. Intel Core i7 13850HX

68

(B)

2,033

26,015

20 (8P + 12E)

10 nm

Không

 

27. Intel Core i7 14650HX

66

(B)

1,922

23,840

16 (8P + 8E)

10 nm

Không

Lenovo Gaming Legion 5 16IRX9 i7 14650HX

28. Apple M3

66

(B)

1,904

10,454

8 (4P + 4E)

3 nm

MacBook Air 13 inch M3

MacBook Air 15 inch M3

29. Apple M2 Max

66

(B)

1,625

14,767

12 (8P + 4E)

5 nm

 

30. Intel Core Ultra 5 225H

65

(B)

2,014

16,025

14 (4P + 8E)

3 nm

 

31. Ryzen AI 7 Pro 360

65

(B)

1,958

13,794

8 (3P + 5E)

4 nm

 

32. Intel Core Ultra 7 268V

65

(B)

2,054

12,081

8 (4P + 4E)

3 nm

 

33. Snapdragon X Elite (X1E-80-100)

65

(B)

1,712

13,072

12 (12P)

4 nm

 

34. Apple M2 Pro

65

(B)

1,589

13,876

12 (8P + 4E)

5 nm

 

35. Intel Core i9 13900HK

65

(B)

1,958

20,864

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

 

36. Ryzen 7 7840HS

64

(B)

1,793

17,088

8 (8P)

4 nm

Không

HP OMEN 16 xf0071AX R7 7840HS

HP Gaming VICTUS 16 s0077AX R7 7840HS

37. Ryzen 9 7940HS

64

(B)

1,829

17,497

8 (8P)

4 nm

Không

HP OMEN 16 xf0070AX R9 7940HS (8W945PA)

38. Intel Core i9 13900H

64

(B)

2,020

22,700

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

Asus Vivobook 15 OLED A1505VA i9 13900H

Dell G15 5530 i9 13900HX

39. Intel Core Ultra 9 185H

63

(B)

1,809

18,420

16 (6P + 10E)

7 nm

 

40. Ryzen 9 8945HS

63

(B)

1,805

17,079

8 (8P)

4 nm

 

41. Ryzen 7 8845HS

63

(B)

1,775

16,232

8 (8P)

4 nm

MSI Gaming Katana A15 AI B8VF R7 8845HS (419VN)

Lenovo Gaming Legion Slim 5 16AHP9 R7 8845HS

42. Intel Core i9 13905H

63

(B)

2,020

20,034

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

 

43. Ryzen 7 7745HX

63

(B)

1,846

18,060

8 (8P)

5 nm

Không

 

44. Intel Core i9 12900HX

63

(B)

1,912

23,150

16 (8P + 8E)

10 nm

Không

 

45. Intel Core i9 12950HX

63

(B)

2,009

23,395

16 (8P + 8E)

10 nm

Không

 

46. Intel Core Ultra 9 288V

62

(B)

1,878

10,522

8 (4P + 4E)

3 nm

 

47. Intel Core Ultra 7 258V

61

(B)

1,880

10,514

8 (4P + 4E)

3 nm

Acer Swift AI SF14 51 75VP Ultra 7 258V

Asus Vivobook S 14 S5406SA Ultra 7 258V

48. Ryzen Z1 Extreme

61

(B)

1,689

13,955

8 (8P)

4 nm

Không

 

49. Snapdragon X Elite (X1E-78-100)

61

(B)

1,530

12,160

12 (12P)

4 nm

 

50. Intel Core Ultra 7 165H

61

(B)

1,759

14,551

16 (6P + 10E)

7 nm

 

51. Ryzen 7 7840U

61

(B)

1,754

12,883

8 (8P)

4 nm

Không

 

52. Intel Core i7 13700HX

61

(B)

1,839

20,319

16 (8P + 8E)

10 nm

Không

 

53. Intel Core i7 13800H

61

(B)

2,017

17,591

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

 

54. Intel Core i7 12800HX

61

(B)

1,786

20,012

16 (8P + 8E)

10 nm

Không

 

55. Intel Core Ultra 7 265U

60

(B)

1,820

12,315

12 (2P + 10E)

3 nm

 

56. Intel Core Ultra 7 256V

60

(B)

1,888

10,579

8 (4P + 4E)

3 nm

 

57. Intel Core i5 14500HX

60

(B)

1,880

19,608

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

 

58. Intel Core Ultra 5 135H

60

(B)

1,740

13,892

14 (4P + 10E)

7 nm

 

59. Intel Core Ultra 7 155H

60

(B)

1,795

15,043

16 (6P + 10E)

7 nm

Lenovo ThinkPad E16 Ultra 7 155H

Asus Zenbook 14 OLED UX3405MA Ultra 7 155H

60. Ryzen 7 8840HS

60

(B)

1,737

13,888

8 (8P)

4 nm

HP Envy X360 14 fa0048AU R7 8840HS

61. Ryzen 5 8645HS

60

(B)

1,751

11,993

6 (6P)

4 nm

Acer Nitro V 16 ProPanel ANV16 41 R6ZY R5 8645HS

62. Ryzen 5 7645HX

60

(B)

1,809

13,985

6 (6P)

5 nm

Không

 

63. Intel Core i7 13650HX

60

(B)

1,868

20,999

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

Lenovo Gaming LOQ 15IRX9 i7 13650HX

Asus ROG Strix G16 G614JU i7 13650HX

64. Apple M1 Max

60

(B)

1,542

12,411

10 (8P + 2E)

5 nm

 

65. Intel Core Ultra 5 238V

59

(B)

1,810

9,390

8 (4P + 4E)

3 nm

 

66. Intel Core Ultra 5 236V

59

(B)

1,808

9,381

8 (4P + 4E)

3 nm

 

67. Intel Core Ultra 5 228V

59

(B)

1,705

9,971

8 (4P + 4E)

3 nm

 

68. Ryzen 7 8840U

59

(B)

1,704

12,455

8 (8P)

4 nm

 

69. Ryzen 5 8640U

59

(B)

1,780

11,289

6 (6P)

4 nm

 

70. Intel Core i7 13705H

59

(B)

1,874

18,765

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

 

71. Intel Core i9 12900H

59

(B)

1,908

16,587

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

 

72. Intel Core i9 12900HK

59

(B)

1,940

18,373

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

 

73. Intel Core Ultra 5 225U

58

(B)

1,801

12,464

12 (2P + 10E)

3 nm

 

74. Intel Core Ultra 5 235U

58

(B)

1,806

11,324

12 (2P + 10E)

3 nm

Dell Latitude 3440 i5 1235U

HP 240 G9 i5 1235U (9T2G2PT)

75. Intel Core Ultra 5 226V

58

(B)

1,699

9,867

8 (4P + 4E)

3 nm

Acer Swift AI SF14 51 53P9 Ultra 5 226V

Asus Vivobook S 14 S5406SA Ultra 5 226V

76. Intel Core i5 14450HX

58

(B)

1,801

16,382

10 (6P + 4E)

10 nm

Không

 

77. Ryzen 5 7640HS

58

(B)

1,715

13,029

6 (6P)

4 nm

Không

HP Gaming VICTUS 16 s0078AX R5 7640HS

78. Intel Core i7 1370P

58

(B)

1,995

10,877

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

 

79. Intel Core i7 13700H

58

(B)

1,863

15,541

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

Acer Swift Go SFG14 71 74CP i7 13700H

80. Apple M1 Pro

58

(B)

1,529

12,108

10 (8P + 2E)

5 nm

 

81. Ryzen 5 7640U

57

(B)

1,635

11,012

6 (6P)

4 nm

Không

 

82. Intel Core i7 13620H

57

(B)

1,805

15,496

10 (6P + 4E)

10 nm

Không

Acer Aspire 5 A515 58M 79R7 i7 13620H

Asus TUF Gaming F15 FX507VV i7 13620H

83. Intel Core i5 13500HX

57

(B)

1,855

18,235

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

Acer Predator Helios Neo PHN16 71 53M7 i5 13500HX

84. Intel Core i5 13600H

57

(B)

1,810

14,988

12 (4P + 8E)

10 nm

Không

 

85. Ryzen Z1

56

(B)

1,796

9,890

6 (6P)

4 nm

Không

 

86. Intel Core Ultra 5 125H

56

(B)

1,655

12,620

14 (4P + 10E)

7 nm

Asus Vivobook S 16 OLED S5606MA Ultra 5 125H

Acer Swift Go 14 AI SFG14 73 53X7 Ultra 5 125H

87. Ryzen 5 8540U

56

(B)

1,801

10,492

6 (2P + 4E)

4 nm

Không

 

88. Apple M2

56

(B)

1,581

8,667

8 (4P + 4E)

5 nm

 

89. Intel Core i7 12700H

56

(B)

1,779

16,308

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

Asus TUF Gaming F15 FX507ZC4 i7 12700H

Acer Gaming Nitro AN515 58 773Y i7 12700H

90. Intel Core i7 12800H

56

(B)

1,813

15,798

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

 

91. Intel Core i7 12650HX

55

(B)

1,739

18,292

14 (6P + 8E)

10 nm

Không

 

92. Snapdragon X Plus (X1P-64-100)

55

(B)

1,115

8,152

10 (10P)

4 nm

 

93. Ryzen 5 8640HS

55

(B)

1,730

11,040

6 (6P)

4 nm

HP Envy X360 14 fa0050AU R5 8640HS

94. Ryzen 5 7540U

55

(B)

1,789

9,892

6 (6P)

4 nm

Không

 

95. Ryzen 7 7735HS

55

(B)

1,546

13,598

8 (8P)

6 nm

Không

Asus TUF Gaming A15 FA507NV R7 7735HS

96. Intel Core i7 1360P

55

(B)

1,893

12,279

12 (4P + 8E)

10 nm

Không

 

97. Intel Core i5 13500H

55

(B)

1,745

14,340

12 (4P + 8E)

10 nm

Không

Asus Zenbook 14 OLED UX3402VA i5 13500H

HP VICTUS 16 r0283TX i5 13500H

98. Intel Core i5 13450HX

55

(B)

1,842

14,906

10 (6P + 4E)

10 nm

Không

 

99. Ryzen 7 6800H

55

(B)

1,556

14,716

8 (8P)

6 nm

Không

 

100. Ryzen 9 6900HX

55

(B)

1,565

14,136

8 (8P)

6 nm

Không

 

Chip Laptop Mạnh Nhất Từ Intel

Intel đã tự cải tiến đáng kể trong dòng chip laptop với Meteor Lake và sắp tới là Lunar Lake. Dòng chip Intel Core Ultra với các biến thể Ultra 3, Ultra 5, Ultra 7 và Ultra 9 đã mang lại những bước tiến đáng kể.

Điểm nổi bật:

  • Arc Graphics tích hợp: Tăng cường hiệu năng đồ họa so với Xe Graphics cũ.

  • Intel AI Boost: Trang bị NPU mới nhất, cung cấp tối đa 10 TOPS AI.

  • Hiệu năng hỗn hợp: Kết hợp giữa các lõi Performance và Efficiency.

Chip Intel Core Ultra 9 185H đang là lựa chọn tốt nhất cho các laptop gaming cao cấp như MSI Stealth 18 AI Studio và Lenovo Yoga Pro 9. Trong khi đó, Lunar Lake hứa hẹn mang đến sự đốt phá với 40 TOPS AI và khả năng đồ họa vượt trội.

Chip Laptop Mạnh Nhất Từ AMD

AMD đã gây ấn tượng với Ryzen AI 300 series, mang lại hiệu năng AI đột phá và đồ họa vượt trội nhờ RDNA 3 tích hợp.

Điểm nổi bật:

  • AMD XDNA 2 Architecture: Trang bị NPU với 50 TOPS AI.

  • Hiệu năng đồ họa: Sử dụng RDNA 3, hỗ trợ gaming và đa tác vụ.

  • Tiêu thụ điện thấp: Base TDP chỉ 28W.

AMD Ryzen AI 9 HX 375 và HX 370 là những chip được áp dụng rộng rãi trên Zenbook S16 và ProArt PX13, mang lại hiệu năng cao nhất cho người dùng chuyên nghiệp.

Chip Laptop Mạnh Nhất Từ Apple

Apple tiếp tục khẳng định vị trí với dòng chip M3 silicon, đem lại hiệu năng và hiệu quả năng lượng vượt trội.

Điểm nổi bật:

  • Neural Engine 16 lõi: Cung cấp 18 TOPS AI.

  • Quy trình 3nm: Giúp tăng hiệu năng và tiết kiệm điện.

  • Tương thích mềm mề: Hoạt động đồng bộ trên macOS và phù hợp cho các tác vụ sáng tạo.

Chip M3 Max trong MacBook Pro mới nhất cung cấp hiệu năng đồ họa tốt và thời lượng pin lên đến cả ngày.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tin mới nhất
Laptop ASUS  AI trang bị Intel Core Ultra Series 2 chính thức ra mắt tại Việt Nam Laptop ASUS AI trang bị Intel Core Ultra Series 2 chính thức ra mắt tại Việt Nam
By Nguyễn Mạnh Linh 0 84

ASUS ra mắt các mẫu laptop AI đầu tiên tại Việt Nam trang bị Intel® Core™ Ultra (Series 2) 2025

Bài viết nhiều người xem
Laptop ASUS  AI trang bị Intel Core Ultra Series 2 chính thức ra mắt tại Việt Nam Laptop ASUS AI trang bị Intel Core Ultra Series 2 chính thức ra mắt tại Việt Nam
By Nguyễn Mạnh Linh 0 84

ASUS ra mắt các mẫu laptop AI đầu tiên tại Việt Nam trang bị Intel® Core™ Ultra (Series 2) 2025

ChatGPT Deep Research sẽ được miễn phí? ChatGPT Deep Research sẽ được miễn phí?
By Nguyễn Mạnh Linh 0 51

CEO Sam Altman đã xác nhận chắc chắn rằng người dùng Plus sẽ được sử dụng 10 lần một tháng và người dùng miễn phí sẽ được sử dụng hai lần một tháng

ROG Astral RTX 5090 và những điều bạn chưa biết ROG Astral RTX 5090 và những điều bạn chưa biết
By Nguyễn Mạnh Linh 0 315

Dòng ROG Astral mới lấy cảm hứng từ vẻ đẹp và sự bao la vô hạn của vũ trụ, và là minh chứng cho sự cống hiến không ngừng nghỉ để khám phá và định ...

Đánh giá EDRA EGM27U60P, Màn hình 4K Đồ họa 10 Bits, Đột phá thị trường giá mềm Đánh giá EDRA EGM27U60P, Màn hình 4K Đồ họa 10 Bits, Đột phá thị trường giá mềm
By Nguyễn Mạnh Linh 0 531

Nếu tôi tìm ra một chiếc màn hình 4K Đồ họa 10 Bits kết hợp cùng với chất lượng màu sắc Delta E

Sản phẩm bán chạy nhất
Chat Facebook (8h30-21h)
X
So sánh (0)

SO SÁNH SẢN PHẨM

DMCA.com Protection Status