Hello
Phòng Bán Hàng Trực Tuyến
Điện thoại: (024) 3516.0888 – 1900 0323 (phím 1)
Showroom 49 Thái Hà - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại: (024) 3563.9488 – 1900 0323 (phím 2)
Phòng Dự Án Và Doanh Nghiệp
Điện thoại: (024) 0919.917.001– 1900 0323 (phím 3)
An Phát 84T/14 Trần Đình Xu – TP HCM
Điện thoại: (028) 3838.6576 – (028).3838.6569
Tư Vấn Trả Góp
Điện thoại: 1900.0323 phím 4 – 0936.021.377
Hỗ Trợ Kĩ Thuật
Điện thoại: 1900.0323 phím 5 - 0902.118.180 hoặc 090.218.5566
Hỗ Trợ Bảo Hành
Điện thoại: 1900.0323 phím 6 - 0918.420.480
Khách hàng Online
Khách hàng Showroom Hà Nội
◆ 49 Thái Hà
Hotline - 0918.557.006◆ 151 Lê Thanh Nghị
Hotline - 0983.94.9987◆ 63 Trần Thái Tông
Hotline - 0862.136.488◆ Bắc Ninh
Hotline - 0972.166.640Khách hàng Showroom TP.HCM
◆158-160 Lý Thường Kiệt
Hotline - 0917.948.081◆ 330-332 Võ Văn Tần
Hotline - 0931.105.498Khách hàng Doanh nghiệp - Dự án
Trong năm 2024, việc tìm kiếm chip laptop mạnh nhất hiện nay trở thành một vấn đề được nhiều người dùng quan tâm. Từ những đối thủ quen thuộc như Intel, AMD đến các tên tuổi mới như Qualcomm, và Apple, những bước tiến trong công nghệ chip đã đốt phá những giới hạn trước đây.
Những chip laptop hiện đại không chỉ tăng cường hiệu năng xử lý, mà còn kéo theo sự phát triển vượt bậc về AI và đồ họa tích hợp. Các chip tốt nhất nay đều được trang bị NPU (Neural Processing Unit) để tăng cường tính năng AI, giúp tối ưu hóa các tác vụ hàng ngày và hiệu năng toàn diện. Dưới đây là danh sách những chip laptop mạnh nhất hiện nay, phân tích từng hãng và cách lựa chọn chip phù hợp nhất cho nhu cầu của bạn.
CPU |
Điểm, xếp loại |
Điểm đơn nhân* |
Điểm đa nhân* |
Số nhân* |
Tiến trình* |
AI* |
Laptop |
1. Apple M4 Max (16-Core) |
93 (A+) |
2,281 |
27,399 |
16 (12P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
2. Apple M4 Pro (14-Core) |
89 (A+) |
2,269 |
23,435 |
14 (10P + 4E) |
3 nm |
Có |
MacBook Pro 16 inch M4 Pro 14-Core |
3. Apple M4 Max (14-Core) |
88 (A+) |
2,190 |
22,836 |
14 (10P + 4E) |
3 nm |
Có |
MacBook Pro 14 inch M4 Max MacBook Pro 16 inch M4 Max |
4. Apple M4 Pro (12-Core) |
84 (A+) |
2,172 |
18,569 |
12 (8P + 4E) |
3 nm |
Có |
MacBook Pro 14 inch M4 Pro 12-Core Mac Mini M4 Pro |
5. Ryzen AI Max+ Pro 395 |
83 (A+) |
2,190 |
33,031 |
16 (16P) |
4 nm |
Có |
|
6. Apple M3 Max |
82 (A+) |
1,950 |
24,020 |
16 (12P + 4E) |
3 nm |
Có |
MacBook Pro 16 inch M3 Max |
7. Apple M2 Ultra |
78 (A) |
1,735 |
28,924 |
24 (16P + 8E) |
5 nm |
Có |
|
8. Ryzen 9 7945HX3D |
77 (A) |
1,956 |
33,538 |
16 (16P) |
5 nm |
Không |
|
9. Intel Core Ultra 9 285H |
76 (A) |
2,030 |
23,982 |
16 (6P + 10E) |
3 nm |
Có |
|
10. Apple M4 (10-Core) |
76 (A) |
2,102 |
12,124 |
10 (4P + 6E) |
3 nm |
Có |
MacBook Pro 14 inch M4 iMac M4 24 inch |
11. Intel Core i9 14900HX |
76 (A) |
2,181 |
31,893 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Không |
Lenovo Gaming Legion Pro 5 16IRX9 i9 14900HX |
12. Ryzen 9 7945HX |
76 (A) |
1,951 |
34,333 |
16 (16P) |
5 nm |
Không |
|
13. Ryzen AI 9 HX 370 |
75 (A) |
2,035 |
23,786 |
12 (4P + 8E) |
4 nm |
Có |
|
14. Apple M4 (8-Core) |
74 (A) |
2,091 |
11,228 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
15. Intel Core i9 13980HX |
74 (A) |
2,193 |
31,174 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Không |
|
16. Ryzen AI 9 HX 375 |
73 (A) |
1,988 |
21,712 |
12 (4P + 8E) |
4 nm |
Có |
|
17. Apple M3 Pro |
73 (A) |
1,977 |
15,106 |
12 (6P + 6E) |
3 nm |
Có |
MacBook Pro 14 inch M3 Pro |
18. Intel Core Ultra 7 255H |
71 (A) |
2,029 |
20,510 |
16 (6P + 10E) |
3 nm |
Có |
|
19. Intel Core i9 13950HX |
71 (A) |
2,076 |
28,681 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Không |
|
20. Ryzen 9 7845HX |
71 (A) |
1,871 |
26,647 |
12 (12P) |
5 nm |
Không |
|
21. Intel Core i9 13900HX |
71 (A) |
2,088 |
28,826 |
24 (8P + 16E) |
10 nm |
Không |
Dell G15 5530 i9 13900HX |
22. Apple M1 Ultra |
71 (A) |
1,510 |
23,841 |
20 (16P + 4E) |
5 nm |
Có |
MacBook Air 13 inch M1 |
23. Ryzen AI 9 365 |
69 (A) |
2,007 |
19,752 |
10 (4P + 6E) |
4 nm |
Có |
|
24. Intel Core i7 14700HX |
68 (B) |
2,087 |
22,285 |
20 (8P + 12E) |
10 nm |
Không |
MSI Gaming Sword 16 HX B14VFKG i7 14700HX |
25. Snapdragon X Elite (X1E-84-100) |
68 (B) |
1,744 |
14,502 |
12 (12P) |
4 nm |
Có |
|
26. Intel Core i7 13850HX |
68 (B) |
2,033 |
26,015 |
20 (8P + 12E) |
10 nm |
Không |
|
27. Intel Core i7 14650HX |
66 (B) |
1,922 |
23,840 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Không |
Lenovo Gaming Legion 5 16IRX9 i7 14650HX |
28. Apple M3 |
66 (B) |
1,904 |
10,454 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
MacBook Air 13 inch M3 MacBook Air 15 inch M3 |
29. Apple M2 Max |
66 (B) |
1,625 |
14,767 |
12 (8P + 4E) |
5 nm |
Có |
|
30. Intel Core Ultra 5 225H |
65 (B) |
2,014 |
16,025 |
14 (4P + 8E) |
3 nm |
Có |
|
31. Ryzen AI 7 Pro 360 |
65 (B) |
1,958 |
13,794 |
8 (3P + 5E) |
4 nm |
Có |
|
32. Intel Core Ultra 7 268V |
65 (B) |
2,054 |
12,081 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
33. Snapdragon X Elite (X1E-80-100) |
65 (B) |
1,712 |
13,072 |
12 (12P) |
4 nm |
Có |
|
34. Apple M2 Pro |
65 (B) |
1,589 |
13,876 |
12 (8P + 4E) |
5 nm |
Có |
|
35. Intel Core i9 13900HK |
65 (B) |
1,958 |
20,864 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
36. Ryzen 7 7840HS |
64 (B) |
1,793 |
17,088 |
8 (8P) |
4 nm |
Không |
HP OMEN 16 xf0071AX R7 7840HS HP Gaming VICTUS 16 s0077AX R7 7840HS |
37. Ryzen 9 7940HS |
64 (B) |
1,829 |
17,497 |
8 (8P) |
4 nm |
Không |
HP OMEN 16 xf0070AX R9 7940HS (8W945PA) |
38. Intel Core i9 13900H |
64 (B) |
2,020 |
22,700 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
Asus Vivobook 15 OLED A1505VA i9 13900H Dell G15 5530 i9 13900HX |
39. Intel Core Ultra 9 185H |
63 (B) |
1,809 |
18,420 |
16 (6P + 10E) |
7 nm |
Có |
|
40. Ryzen 9 8945HS |
63 (B) |
1,805 |
17,079 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
|
41. Ryzen 7 8845HS |
63 (B) |
1,775 |
16,232 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
MSI Gaming Katana A15 AI B8VF R7 8845HS (419VN) Lenovo Gaming Legion Slim 5 16AHP9 R7 8845HS |
42. Intel Core i9 13905H |
63 (B) |
2,020 |
20,034 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
43. Ryzen 7 7745HX |
63 (B) |
1,846 |
18,060 |
8 (8P) |
5 nm |
Không |
|
44. Intel Core i9 12900HX |
63 (B) |
1,912 |
23,150 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
45. Intel Core i9 12950HX |
63 (B) |
2,009 |
23,395 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
46. Intel Core Ultra 9 288V |
62 (B) |
1,878 |
10,522 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
47. Intel Core Ultra 7 258V |
61 (B) |
1,880 |
10,514 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
Acer Swift AI SF14 51 75VP Ultra 7 258V Asus Vivobook S 14 S5406SA Ultra 7 258V |
48. Ryzen Z1 Extreme |
61 (B) |
1,689 |
13,955 |
8 (8P) |
4 nm |
Không |
|
49. Snapdragon X Elite (X1E-78-100) |
61 (B) |
1,530 |
12,160 |
12 (12P) |
4 nm |
Có |
|
50. Intel Core Ultra 7 165H |
61 (B) |
1,759 |
14,551 |
16 (6P + 10E) |
7 nm |
Có |
|
51. Ryzen 7 7840U |
61 (B) |
1,754 |
12,883 |
8 (8P) |
4 nm |
Không |
|
52. Intel Core i7 13700HX |
61 (B) |
1,839 |
20,319 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
53. Intel Core i7 13800H |
61 (B) |
2,017 |
17,591 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
54. Intel Core i7 12800HX |
61 (B) |
1,786 |
20,012 |
16 (8P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
55. Intel Core Ultra 7 265U |
60 (B) |
1,820 |
12,315 |
12 (2P + 10E) |
3 nm |
Có |
|
56. Intel Core Ultra 7 256V |
60 (B) |
1,888 |
10,579 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
57. Intel Core i5 14500HX |
60 (B) |
1,880 |
19,608 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
58. Intel Core Ultra 5 135H |
60 (B) |
1,740 |
13,892 |
14 (4P + 10E) |
7 nm |
Có |
|
59. Intel Core Ultra 7 155H |
60 (B) |
1,795 |
15,043 |
16 (6P + 10E) |
7 nm |
Có |
Lenovo ThinkPad E16 Ultra 7 155H Asus Zenbook 14 OLED UX3405MA Ultra 7 155H |
60. Ryzen 7 8840HS |
60 (B) |
1,737 |
13,888 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
HP Envy X360 14 fa0048AU R7 8840HS |
61. Ryzen 5 8645HS |
60 (B) |
1,751 |
11,993 |
6 (6P) |
4 nm |
Có |
Acer Nitro V 16 ProPanel ANV16 41 R6ZY R5 8645HS |
62. Ryzen 5 7645HX |
60 (B) |
1,809 |
13,985 |
6 (6P) |
5 nm |
Không |
|
63. Intel Core i7 13650HX |
60 (B) |
1,868 |
20,999 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
Lenovo Gaming LOQ 15IRX9 i7 13650HX Asus ROG Strix G16 G614JU i7 13650HX |
64. Apple M1 Max |
60 (B) |
1,542 |
12,411 |
10 (8P + 2E) |
5 nm |
Có |
|
65. Intel Core Ultra 5 238V |
59 (B) |
1,810 |
9,390 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
66. Intel Core Ultra 5 236V |
59 (B) |
1,808 |
9,381 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
67. Intel Core Ultra 5 228V |
59 (B) |
1,705 |
9,971 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
|
68. Ryzen 7 8840U |
59 (B) |
1,704 |
12,455 |
8 (8P) |
4 nm |
Có |
|
69. Ryzen 5 8640U |
59 (B) |
1,780 |
11,289 |
6 (6P) |
4 nm |
Có |
|
70. Intel Core i7 13705H |
59 (B) |
1,874 |
18,765 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
71. Intel Core i9 12900H |
59 (B) |
1,908 |
16,587 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
72. Intel Core i9 12900HK |
59 (B) |
1,940 |
18,373 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
73. Intel Core Ultra 5 225U |
58 (B) |
1,801 |
12,464 |
12 (2P + 10E) |
3 nm |
Có |
|
74. Intel Core Ultra 5 235U |
58 (B) |
1,806 |
11,324 |
12 (2P + 10E) |
3 nm |
Có |
Dell Latitude 3440 i5 1235U HP 240 G9 i5 1235U (9T2G2PT) |
75. Intel Core Ultra 5 226V |
58 (B) |
1,699 |
9,867 |
8 (4P + 4E) |
3 nm |
Có |
Acer Swift AI SF14 51 53P9 Ultra 5 226V Asus Vivobook S 14 S5406SA Ultra 5 226V |
76. Intel Core i5 14450HX |
58 (B) |
1,801 |
16,382 |
10 (6P + 4E) |
10 nm |
Không |
|
77. Ryzen 5 7640HS |
58 (B) |
1,715 |
13,029 |
6 (6P) |
4 nm |
Không |
HP Gaming VICTUS 16 s0078AX R5 7640HS |
78. Intel Core i7 1370P |
58 (B) |
1,995 |
10,877 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
79. Intel Core i7 13700H |
58 (B) |
1,863 |
15,541 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
Acer Swift Go SFG14 71 74CP i7 13700H |
80. Apple M1 Pro |
58 (B) |
1,529 |
12,108 |
10 (8P + 2E) |
5 nm |
Có |
|
81. Ryzen 5 7640U |
57 (B) |
1,635 |
11,012 |
6 (6P) |
4 nm |
Không |
|
82. Intel Core i7 13620H |
57 (B) |
1,805 |
15,496 |
10 (6P + 4E) |
10 nm |
Không |
Acer Aspire 5 A515 58M 79R7 i7 13620H Asus TUF Gaming F15 FX507VV i7 13620H |
83. Intel Core i5 13500HX |
57 (B) |
1,855 |
18,235 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
Acer Predator Helios Neo PHN16 71 53M7 i5 13500HX |
84. Intel Core i5 13600H |
57 (B) |
1,810 |
14,988 |
12 (4P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
85. Ryzen Z1 |
56 (B) |
1,796 |
9,890 |
6 (6P) |
4 nm |
Không |
|
86. Intel Core Ultra 5 125H |
56 (B) |
1,655 |
12,620 |
14 (4P + 10E) |
7 nm |
Có |
Asus Vivobook S 16 OLED S5606MA Ultra 5 125H Acer Swift Go 14 AI SFG14 73 53X7 Ultra 5 125H |
87. Ryzen 5 8540U |
56 (B) |
1,801 |
10,492 |
6 (2P + 4E) |
4 nm |
Không |
|
88. Apple M2 |
56 (B) |
1,581 |
8,667 |
8 (4P + 4E) |
5 nm |
Có |
|
89. Intel Core i7 12700H |
56 (B) |
1,779 |
16,308 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
Asus TUF Gaming F15 FX507ZC4 i7 12700H Acer Gaming Nitro AN515 58 773Y i7 12700H |
90. Intel Core i7 12800H |
56 (B) |
1,813 |
15,798 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
91. Intel Core i7 12650HX |
55 (B) |
1,739 |
18,292 |
14 (6P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
92. Snapdragon X Plus (X1P-64-100) |
55 (B) |
1,115 |
8,152 |
10 (10P) |
4 nm |
Có |
|
93. Ryzen 5 8640HS |
55 (B) |
1,730 |
11,040 |
6 (6P) |
4 nm |
Có |
HP Envy X360 14 fa0050AU R5 8640HS |
94. Ryzen 5 7540U |
55 (B) |
1,789 |
9,892 |
6 (6P) |
4 nm |
Không |
|
95. Ryzen 7 7735HS |
55 (B) |
1,546 |
13,598 |
8 (8P) |
6 nm |
Không |
Asus TUF Gaming A15 FA507NV R7 7735HS |
96. Intel Core i7 1360P |
55 (B) |
1,893 |
12,279 |
12 (4P + 8E) |
10 nm |
Không |
|
97. Intel Core i5 13500H |
55 (B) |
1,745 |
14,340 |
12 (4P + 8E) |
10 nm |
Không |
Asus Zenbook 14 OLED UX3402VA i5 13500H HP VICTUS 16 r0283TX i5 13500H |
98. Intel Core i5 13450HX |
55 (B) |
1,842 |
14,906 |
10 (6P + 4E) |
10 nm |
Không |
|
99. Ryzen 7 6800H |
55 (B) |
1,556 |
14,716 |
8 (8P) |
6 nm |
Không |
|
100. Ryzen 9 6900HX |
55 (B) |
1,565 |
14,136 |
8 (8P) |
6 nm |
Không |
Intel đã tự cải tiến đáng kể trong dòng chip laptop với Meteor Lake và sắp tới là Lunar Lake. Dòng chip Intel Core Ultra với các biến thể Ultra 3, Ultra 5, Ultra 7 và Ultra 9 đã mang lại những bước tiến đáng kể.
Điểm nổi bật:
Arc Graphics tích hợp: Tăng cường hiệu năng đồ họa so với Xe Graphics cũ.
Intel AI Boost: Trang bị NPU mới nhất, cung cấp tối đa 10 TOPS AI.
Hiệu năng hỗn hợp: Kết hợp giữa các lõi Performance và Efficiency.
Chip Intel Core Ultra 9 185H đang là lựa chọn tốt nhất cho các laptop gaming cao cấp như MSI Stealth 18 AI Studio và Lenovo Yoga Pro 9. Trong khi đó, Lunar Lake hứa hẹn mang đến sự đốt phá với 40 TOPS AI và khả năng đồ họa vượt trội.
AMD đã gây ấn tượng với Ryzen AI 300 series, mang lại hiệu năng AI đột phá và đồ họa vượt trội nhờ RDNA 3 tích hợp.
Điểm nổi bật:
AMD XDNA 2 Architecture: Trang bị NPU với 50 TOPS AI.
Hiệu năng đồ họa: Sử dụng RDNA 3, hỗ trợ gaming và đa tác vụ.
Tiêu thụ điện thấp: Base TDP chỉ 28W.
AMD Ryzen AI 9 HX 375 và HX 370 là những chip được áp dụng rộng rãi trên Zenbook S16 và ProArt PX13, mang lại hiệu năng cao nhất cho người dùng chuyên nghiệp.
Apple tiếp tục khẳng định vị trí với dòng chip M3 silicon, đem lại hiệu năng và hiệu quả năng lượng vượt trội.
Điểm nổi bật:
Neural Engine 16 lõi: Cung cấp 18 TOPS AI.
Quy trình 3nm: Giúp tăng hiệu năng và tiết kiệm điện.
Tương thích mềm mề: Hoạt động đồng bộ trên macOS và phù hợp cho các tác vụ sáng tạo.
Chip M3 Max trong MacBook Pro mới nhất cung cấp hiệu năng đồ họa tốt và thời lượng pin lên đến cả ngày.
ASUS ra mắt các mẫu laptop AI đầu tiên tại Việt Nam trang bị Intel® Core™ Ultra (Series 2) 2025
ASUS ra mắt các mẫu laptop AI đầu tiên tại Việt Nam trang bị Intel® Core™ Ultra (Series 2) 2025
CEO Sam Altman đã xác nhận chắc chắn rằng người dùng Plus sẽ được sử dụng 10 lần một tháng và người dùng miễn phí sẽ được sử dụng hai lần một tháng
Dòng ROG Astral mới lấy cảm hứng từ vẻ đẹp và sự bao la vô hạn của vũ trụ, và là minh chứng cho sự cống hiến không ngừng nghỉ để khám phá và định ...
Nếu tôi tìm ra một chiếc màn hình 4K Đồ họa 10 Bits kết hợp cùng với chất lượng màu sắc Delta E
Trả lời